555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chấp 0 5 là gì]
Nghĩa của từ Chấp nhặt - Từ điển Việt - Việt: để bụng trách móc về những sai sót nhỏ nhặt
Check 'chấp' translations into English. Look through examples of chấp translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. Như: “quả chấp” 果 汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳 汁 sữa. 2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết. 3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “chấp”
Chấp Động từ cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu đánh cờ, chấp một xe địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình một mình chấp ba người để bụng tôi lỡ lời, mong anh đừng chấp không ...
Chấp bút là một động từ (mượn từ tiếng Hán), trong đó: chấp có nghĩa là cầm, nắm giữ, còn bút là cây bút viết. Vì thế, chấp bút mang ý nghĩa cầm bút và viết, ghi lại.
① Cầm. ② Giữ. ③ Câu chấp 拘 執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. ④ Bắt. ⑤ Kén chọn. ⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執 友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父 執.
Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn: đánh cờ chấp xe chấp tất cả một mình chấp ba người.
Chấp thuận:Có nghĩa là đồng ývớimộtđề nghịhoặcquyết địnhnàođó. Chấpnhặt:Nghĩa là hay đểbụng, thườnglàvềnhững điều nhỏ nhặt.
Chấp là gì: Động từ: cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu, địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình,...
Bài viết được đề xuất: